TCVN ISO 9000:2015 – Hệ thống quản lý chất lượng – Cơ sở và từ vựng
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN ISO 9000:2015
ISO 9000:2015
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG – CƠ SỞ VÀ TỪ VỰNG
Quality management systems – Fundamentals and vocabulary
Lời nói đầu
TCVN ISO 9000:2015 (ISO 9000:2015) thay thế cho TCVN ISO 9000:2007 (ISO 9000:2005);
TCVN ISO 9000:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 9000:2015;
TCVN ISO 9000:2015 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 176 Quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này đưa ra các khái niệm, nguyên tắc và từ vựng cơ bản cho hệ thống quản lý chất lượng và đưa ra cơ sở cho các tiêu chuẩn khác về hệ thống quản lý chất lượng. Tiêu chuẩn này nhằm giúp người sử dụng hiểu các khái niệm, nguyên tắc và từ vựng cơ bản trong quản lý chất lượng để có thể áp dụng một cách hiệu lực và hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng và thu được giá trị từ các tiêu chuẩn khác về hệ thống quản lý chất lượng.
Tiêu chuẩn này đề xuất một hệ thống quản lý chất lượng được xác định rõ, trên khuôn khổ tích hợp các khái niệm, nguyên tắc, quá trình cơ bản và các nguồn lực liên quan đến chất lượng, nhằm giúp tổ chức thực hiện các mục tiêu của mình. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho tất cả các tổ chức, không phân biệt quy mô, mức độ phức tạp hay mô hình hoạt động. Mục đích của tiêu chuẩn là làm tăng nhận thức của tổ chức về các nghĩa vụ và cam kết của mình trong việc đáp ứng nhu cầu và mong đợi của khách hàng và các bên quan tâm của tổ chức và trong việc đạt được sự thỏa mãn với sản phẩm và dịch vụ của tổ chức.
Tiêu chuẩn này bao gồm bảy nguyên tắc quản lý chất lượng hỗ trợ cho các khái niệm cơ bản nêu ở 2.2. Ở 2.3, với từng nguyên tắc quản lý chất lượng có phần “nội dung” mô tả từng nguyên tắc, phần “lý giải” diễn giải vì sao tổ chức cần giải quyết nguyên tắc đó, phần “lợi ích chính” gắn với nguyên tắc đó và phần “hành động có thể thực hiện” là hành động tổ chức có thể thực hiện khi áp dụng nguyên tắc.
Tiêu chuẩn này bao gồm các thuật ngữ và định nghĩa áp dụng cho tất cả các tiêu chuẩn về quản lý chất lượng và hệ thống quản lý chất lượng do ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 176 xây dựng, cũng như các tiêu chuẩn khác về hệ thống quản lý chất lượng cho lĩnh vực cụ thể dựa trên những tiêu chuẩn này. Các thuật ngữ và định nghĩa được sắp xếp theo trật tự khái niệm và đưa ra một phụ lục theo bảng chữ cái ở cuối tiêu chuẩn. Phụ lục A bao gồm tập hợp các sơ đồ về hệ thống khái niệm hình thành nên thứ bậc khái niệm.
CHÚ THÍCH: Hướng dẫn về một số từ bổ sung thường được sử dụng trong tiêu chuẩn về hệ thống quản lý chất lượng do ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 176 xây dựng được nêu đầy đủ tại http://www.iso.org/iso/03_terminology_used_in_iso_9000_family.pdf
Bảng tra thuật ngữ theo thứ tự chữ cái tiếng Việt
ban kiểm soát cấu hình (thuật ngữ thay thế của “bộ phận có thẩm quyền đối với cấu hình”) 3.1.5
bằng chứng đánh giá 3.13.8 bằng chứng khách quan 3.8.3 bên được đánh giá 3.13.12 bên giải quyết tranh chấp 3.1.6 bên liên quan (thuật ngữ thay thế của “bên quan tâm”) 3.2.3 bên quan tâm 3.2.3 bối cảnh của tổ chức 3.2.2 cải tiến 3.3.1 cải tiến chất lượng 3.3.8 cải tiến liên tục 3.3.2 cấp 3.6.3 cấu hình 3.10.6 chất lượng 3.6.2 chiến lược 3.5.12 chính sách 3.5.8 chính sách chất lượng 3.5.9 cho phép sai lệch 3.12.6 chuẩn cấu hình 3.10.7 chức năng đo lường 3.2.9 chương trình đánh giá 3.13.4 chuyên gia đánh giá 3.13.15 chuyên gia kỹ thuật 3.13.16 cơ sở hạ tầng 3.5.2 đặc tính 3.10.1 đặc tính chất lượng 3.10.2 đặc tính đo 3.10.5 đảm bảo chất lượng 3.3.6 đánh giá 3.13.1 đánh giá kết hợp 3.13.2 đánh giá tiến trình 3.11.9 đầu ra 3.7.5 dịch vụ 3.7.7 dịch vụ khách hàng 3.9.4 đo lường 3.11.4 đoàn đánh giá 3.13.14 kiểm tra 3.11.7 |
đoàn đánh giá 3.13.14
đổi mới 3.6.15 đối tượng 3.6.1 đối tượng cấu hình 3.3.13 đồng đánh giá 3.13.3 dự án 3.4.2 dữ liệu 3.8.1 hạ cấp 3.12.4 hạng mục (thuật ngữ thay thế của “đối tượng”) 3.6.1 hành động khắc phục 3.12.2 hành động phòng ngừa 3.12.1 hệ thống 3.5.1 hệ thống quản lý 3.5.3 hệ thống quản lý chất lượng 3.5.4 hệ thống quản lý đo lường 3.5.7 hệ thống thông tin 3.8.4 hiệp hội 3.2.8 hiệu lực 3.7.11 hiệu quả 3.7.10 hồ sơ 3.8.10 hoạch định chất lượng 3.3.5 hoạt động 3.3.11 hợp đồng 3.4.7 hướng dẫn 3.13.13 kế hoạch chất lượng 3.8.9 kế hoạch đánh giá 3.13.6 kế hoạch quản lý dự án 3.8.11 kết luận đánh giá 3.13.10 kết quả thực hiện 3.7.8 khả năng truy xuất nguồn gốc 3.6.13 khắc phục 3.12.3 khách hàng 3.2.4 khách hàng đánh giá 3.13.11 khiếu nại 3.9.3 khuyết tật 3.6.10 kiểm soát chất lượng 3.3.7 kiểm soát thay đổi 3.3.10 sự phù hợp 3.6.11 |
kiểm tra xác nhận 3.8.12
làm lại 3.12.8 lãnh đạo cao nhất 3.1.1 loại bỏ 3.12.10 mô tả trạng thái cấu hình 3.8.14 môi trường làm việc 3.5.5 mục tiêu 3.7.1 mục tiêu chất lượng 3.7.2 năng lực 3.10.4 năng lực 3.6.12 nhà cung cấp 3.2.5 nhà cung cấp bên ngoài 3.2.6 nhà cung cấp DRP 3.2.7 nhà cung cấp quá trình giải quyết tranh chấp (thuật ngữ thay thế của “nhà cung cấp DRP”) 3.2.7 nhà cung ứng (thuật ngữ thay thế của “nhà cung cấp”) 3.2.5 nhà cung ứng bên ngoài (thuật ngữ thay thế của “nhà cung cấp bên ngoài”) 3.2.6 nhân nhượng 3.12.5 phạm vi đánh giá 3.13.5 phát hiện đánh giá 3.13.9 quá trình 3.4.1 quá trình đo 3.11.5 quản lý 3.3.3 quản lý cấu hình 3.3.9 quản lý chất lượng 3.3.4 quản lý dự án 3.3.12 quan sát viên 3.13.17 quy định 3.8.7 quy tắc ứng xử liên quan đến sự thỏa mãn của khách hàng 3.9.5 rủi ro 3.7.9 sản phẩm 3.7.6 sổ tay chất lượng 3.8.8 sự không phù hợp 3.6.9 sứ mệnh 3.5.11 |
sự tham gia 3.1.4
sự thỏa mãn của khách hàng 3.9.2 sửa chữa 3.12.9 tài liệu 3.8.5 tầm nhìn 3.5.10 tham dự 3.1.3 thẩm quyền đối với cấu hình 3.1.5 thành công 3.7.3 thành công bền vững 3.7.4 theo dõi 3.11.3 thiết bị đo 3.11.6 thiết kế và phát triển 3.4.8 thông qua 3.12.7 thông tin 3.8.2 thông tin dạng văn bản 3.8.6 thông tin phản hồi 3.9.1 thông tin về cấu hình sản phẩm 3.6.8 thử nghiệm 3.11.8 thủ tục/quy trình 3.4.5 thực hiện hệ thống quản lý chất lượng 3.4.3 thực thể (thuật ngữ thay thế của “đối tượng”) 3.6.1 thuê ngoài 3.4.6 tích lũy năng lực 3.4.4 tiêu chí đánh giá 3.13.7 tính tin cậy 3.6.14 tổ chức 3.2.1 tranh chấp 3.9.6 trường hợp cụ thể 3.8.15 tư vấn hệ thống quản lý chất lượng 3.1.2 xác định 3.11.1 xác nhận đo lường 3.5.6 xác nhận giá trị sử dụng 3.8.13 xem xét 3.11.2 yêu cầu 3.6.4 yêu cầu chất lượng 3.6.5 yêu cầu chế định 3.6.7 yêu cầu luật định 3.6.6 yếu tố con người 3.10.3 |
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Các khái niệm cơ bản và nguyên tắc quản lý chất lượng
2.3 Các nguyên tắc quản lý chất lượng
2.4 Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng sử dụng các khái niệm và nguyên tắc cơ bản
3 Thuật ngữ và định nghĩa
3.1 Thuật ngữ liên quan đến con người
3.2 Thuật ngữ liên quan đến tổ chức
3.3 Thuật ngữ liên quan đến hoạt động
3.4 Thuật ngữ liên quan đến quá trình
3.5 Thuật ngữ liên quan đến hệ thống
3.6 Thuật ngữ liên quan đến yêu cầu
3.7 Thuật ngữ liên quan đến kết quả
3.8 Thuật ngữ liên quan đến dữ liệu, thông tin và tài liệu
3.9 Thuật ngữ liên quan đến khách hàng
3.10 Thuật ngữ liên quan đến đặc tính
3.11 Thuật ngữ liên quan đến xác định
3.12 Thuật ngữ liên quan đến hành động
3.13 Thuật ngữ liên quan đến đánh giá
Phụ lục A (tham khảo) Mối quan hệ giữa các khái niệm và biểu diễn các mối quan hệ dưới dạng sơ đồ
Thư mục tài liệu tham khảo
- Codex ban hành tiêu chuẩn HACCP mới - 30/12/2020
- Vì sao thực phẩm chay lại gây ngộ độc thịt? - 18/12/2020
- Có nên dùng hộp nhựa trong lò vi sóng? - 15/11/2020